Giới thiệu Cáp mạng CAT6A STP bọc bạc siêu chống nhiễu,  ANCOMTECK

Dòng cáp Ancomteck Cat 6a bao gồm 4 cặp cáp đồng đặc với trở kháng 100 Ohm. Cáp xoắn đôi được bảo vệ bằng lớp bện đồng thiếc và lá nhôm để ngăn chặn giao diện điện từ. Lá nhôm và dây thép được bện xung quanh 4 cặp để bảo vệ.

 Đặc điểm

 Đặc tính vật liệu và thiết kế cáp vượt trội

Giá trị ACR cao - mang lại tỷ lệ lỗi bit (BER) thấp

Hiệu suất vượt trội hơn Cat 6

Độ cân bằng cặp cực cao - mang lại khả năng tương thích điện từ (EMC) tuyệt vời

Hiệu suất đã được kiểm chứng lên đến 500 MHz

Tính năng

 Độ bền cao

Độ bền tuyệt vời
Chất lượng đã được kiểm định
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thông số kỹ thuật của Cáp mạng Cat6A STP Cáp mạng CAT6A STP bọc bạc chống nhiễu, ANCOMTECK ACT-305-6ASTPWH
Dây cáp mạng STP CAT6A, 23AWG, lõi đồng đặc, 4 đôi, vỏ PVC, màu trắng
(STP CAT6A 4pairs, 23AWG, Solid Copper, PVC, CM, white)

Cáp mạng CAT6A STP bọc bạc chống nhiễu, ANCOMTECK ACT-305-6ASTPWH

MÃ HÀNG : ACT-305-6ASTPWH
 
1. VẬT LIỆU:

o    Vật liệu vỏ: outer insulation, outer jacket, Nhôm đan lưới/Polyester

o    Chất liệu dẫn: Đồng đặc nguyên chất)

o    Vật liệu cách điện: Polyolefin

o    Màu sắc vỏ: PVC, màu trắng 

o    Số cặp dây: 4 đôi 8 - lõi đặc

o    Chiều dài cáp: 305m / Cuộn

o    Kích thước một sợi: Conductor 23AWG x 4PR

o    Đường kính sợi cáp: 0.58, Đường kính dây cáp 7.4mm

o    Các cặp lá nhôm-polyester riêng biệt được bảo vệ nhiễu xuyên âm gần như bằng không.

o    Đường kính cáp 7.4 mm cung cấp hiệu suất 10 Gbps ở kích thước cáp có thể quản lý được.

o    Bước xoắn cặp: S1=18±0.5mm  S2=14±0.5mm   S3=18±0.5mm    S4=14.±0.5mm

o    Bước xoắn tổ hợp: 200mm

o    Có băng PET         : 0.02x18mm

o    Có băng nhựa nhôm chống nhiễu: 0.03x20mm

o    Dệt lưới 96 sợi chống nhiễu, đồng  7/0.19

 

2. THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỆN:

o    NVP: 64%

o    Khả năng cách điện: 1500 Vac | 2500 Vdc

o    Thông số kỹ thuật môi trường:

o    Tiêu chuẩn kiểm tra khói: IEC 61034-2

o    Tiêu chuẩn kiểm tra khí độc: IEC 60754-2

o    Tiêu chuẩn kiểm tra lửa: IEC 60332-1

o    Nhiệt độ lắp đặt: 0 °C to +60 °C (+32 °F to +140 °F)

o    Nhiệt độ vận hành: -20 °C to +60 °C (-4 °F to +140 °F)

Thiết kế và phát triển website bởi Kenhdichvu.vn